TỪ VỰNG HAY CHỦ ĐỀ : ” CHIẾN TRANH”
Hôm nay, Café IELTS sẽ chia sẻ với các bạn một số từ thông dụng sử dụng cho chủ đề ”WAR”.
1) Avert war: Đẩy lùi chiến tranh
2)Call for a cease-fire: Sự kêu gọi ngừng bắn
3)Unconditional surrender: Sự đầu hàng vô điều kiện
4)To triumph over the enemy: Chiến thắng kẻ thù
->Triumph song: Bài ca chiến thắng
5)Glorious victory: Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừng
6)Bring peace to nation: Mang về hoà bình, độc lập cho dân tộc
7)Negotiate a peace agreement: Đàm phán hoà bình
8)Sign a peace treaty: Ký kết hiệp ước hoà bình
9)National Mediation: Hoà giải dân tộc
10)Liberation Day: Ngày giải phóng
12)Set fireworks to celebrate The 40th anniversary of Reunification Day: Đốt pháo hoa mừng ngày Thống nhất Đất nước
13)Host various exhibits to celebrate The 40 th anniversary of Reunification Day: Tổ chức nhiều cuộc triển lãm chào mừng ngày Thống nhất Đất nước
14)Uphold the nation’s traditional undauntedness in struggle : Phát huy truyền thống đấu tranh bất khuất của dân tộc
Chúc các bạn luyện thi thành công với Café IELTS.