Giỏ hàng

Các cấu trúc và cụm từ hay nên dùng trong bài thi IELTS WRITING

Trong bài vocabulary for IELTS hôm nay, Caf é IELTS sẽ giới thiệu đến các bạn một số cụm từ và cấu trúc hay giúp các bạn tăng thêm điểm trong bài thi IELTS WRITING:

  • S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá….để cho ai làm gì…)
    • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)
    • It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá… đến nỗi mà…)
    • S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
    • Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
    • It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì…)
    • It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)
    • To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)
    • S + find+ it+ adj to do something(thấy … để làm gì…)
    • To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
    • Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
    • To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
    • Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
    • to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về….)
    • to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
    • to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)
    • by chance = by accident (adv)(tình cờ)
    • to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về…)
    • can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì…)
    • to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó…)
    • to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến…)
    • to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
    • To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
    • To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì…)
    • to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)
    • would like/ want/wish + to do something(thích làm gì…)
    • have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
    • It + be + something/ someone + that/ who(chính…mà…)
    • Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)
    • hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
    • It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
    • Take place = happen = occur(xảy ra)
    • to be excited about(thích thú)
    • to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
    • There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì…)
    • feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì…)
    • expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
    • advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
    • go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
    • leave someone alone(để ai yên…)
    • By + V-ing(bằng cách làm…)
    • want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
    • for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
    • when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
    • When + S + V(qkd), S + had + Pii
    • Before + S + V(qkd), S + had + Pii
    • After + S + had +Pii, S + V(qkd)
    • to be crowded with(rất đông cài gì đó…)
    • to be full of(đầy cài gì đó…)
    • To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
    • except for/ apart from(ngoài, trừ…)
    • as soon as(ngay sau khi)

Chúc các bạn luyện thi thành công với Café IELTS.^^


Danh mục tin tức