Giỏ hàng

Một số động từ luôn đi lèm với “IN”

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st: cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st: chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì

 

Chúc các bạn luyện thi thành công với Café IELTS.^^

Danh mục tin tức